Hướng Dẫn Sử Dụng


Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Bộ điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

1. Màn hình hiển thị điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Màn hình led có thể hiển thị đến 3 số, có 2 đèn báo trạng thái (quạt và khóa), 4 thông số mô tả (On temp, Off temp, Def time, Def cycle)

Ở trạng thái hoạt động bình thường, tất cả các thông số mô tả trên đều không sáng. Khi vào chế độ cài đặt thông số, các thông số mô tả tương ứng sẽ sáng.

Ở trạng thái hoạt động bình thường, nếu đầu ra đang làm lạnh thì đèn mô tả “On” sáng, nếu đang chạy xả đá thì đèn “Def” sáng.

Các trạng thái đèn báo:

Đèn báo

Biểu tượng

Trạng thái

Ý nghĩa

KhóaỔ khóaTắtKhông khóa
SángKhóa
Làm lạnhOnBậtĐang làm lạnh
TắtDừng làm lạnh
Nhấp nháyTrễ làm lạnh
Xả đáDefTắtDừng xả đá
Nhấp nháy (chậm)Trễ xả đá

Nhấp nháy (nhanh)

Xả đá nhỏ giọt
BậtĐang xả đá
QuạtCánh quạtBậtQuạt chạy
Nhấp nháyQuạt khởi động trễ
TắtDừng quạt
2. Cài đặt sử dụng điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Ở trạng thái hoạt động thông thường, khi nhấn phím On Temp/ Off Temp thì các đèn mô tả tương ứng sáng và hiển thị giá trị của On Temp/ Off Temp trên màn hình hiển thị. Các thông số của bộ điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030 có thể điều chỉnh giá trị bằng cách nhấn nút mũi tên lên/ xuống và nếu tiếp tục nhấn giữ nút mũi tên lên/ xuống thì các thông số sẽ được điều chỉnh nhanh chóng.

Ở chế độ cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030, nhấn giữ phím Unlock/OK hoặc không phím nào hoạt động trong 30s thì điều khiển sẽ tự động lưu các thông số được điều chỉnh và thoát chế độ cài đặt.

Thông số mô tả

Mô tả

Dải cài đặt

Cài đặt mặc định

Chế độ làm việc

Ghi chú

Đèn On Temp sáng

Nhiệt độ máy nén khởi động

Nhiệt độ dừng ~ 85 độ

10oC

Làm lạnh

Nếu nhiệt độ trong kho cao hơn nhiệt độ cài đặt, bắt đầu làm lạnh

Đèn Off Temp sáng

Nhiệt độ máy nén dừng chạy

-40 độ ~ nhiệt độ chạy

-10 độ

Làm lạnh

Nếu nhiệt độ trong kho thấp hơn nhiệt độ cài đặt, dừng làm lạnh

3. Cài đặt hệ thống điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Ở trạng thái hoạt động thông thường, nhấn phím Unlock/OK trong khoảng 5 giây đến khi hiển thị mã F1 trên màn hình hiển thị, cho biết đã vào phần cài đặt hệ thống. Các mã thông số sẽ thay đổi khi nhấn nút mũi tên lên/xuống, và nhấn giữ phím Unlock/OK để hiển thị giá trị của các thông số tương ứng. Các thông số có thể điều chỉnh giá trị bằng cách nhấn nút mũi tên lên/ xuống và nếu tiếp tục nhấn giữ nút mũi tên lên/ xuống thì các thông số sẽ được điều chỉnh nhanh chóng. Nhấn giữ phím Unlock/OK để lưu các giá trị sửa đổi và quay về màn hình hiển thị mã thông số.

Ở màn hình cài đặt hệ thống, nhấn phím Unlock/OK trong khoảng 5 giây hoặc không nhấn nút nào trong 30 giây thì nó sẽ tự lưu các thông số và thoát khỏi màn hình cài đặt hệ thống.

Nếu có lỗi xảy ra khi lưu, sẽ hiển thị “Err” trên màn hình hiển thị nhiệt độ và quay về trạng thái hiển thị thông thường trong khoảng 5s.

Ở trạng thái cài đặt hệ thống, nhấn và giữ nút xả đá cưỡng bức trong khoảng 5 giây, nó sẽ hiển thị nhấp nháy cài đặt mật khẩu. Bảng danh sách thông số sẽ không hiển thị cho đến khi mật khẩu được nhập chính xác.

Bảng danh sách các thông số điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Mã 

Mô tả

Dải cài đặt

Giá trị mặc định

Ghi chú

F1Thời gian xả đá1~120 phút30pThời gian trong quá trình xả đá
F2Chu kỳ xả đá0-120 giờ6 giờKhoảng thời gian giữa 2 lần xả đá
F3Tính toán chu kỳ xả đá0: tích lũy thời gian làm việc của điều khiển sau khi bật nguồn            1: tích lũy thời gian làm việc của máy nén sau khi bật nguồn1
F4Thời gian nhỏ giọt sau xả đá0-120 phút3 phútThời gian trễ sau khi kết thúc xả đá
F5Kiểu xả đá0: xả đá bằng điện trở          1: xả đá bằng gas nóng        2. xả đá bằng gió0Trước khi xả đá bằng gas nóng, máy nén sẽ dừng 3 phút sau đó bắt đầu xả đá để đảm bảo độ tin cậy của hệ thống.Sau khi xả đá bằng gas nóng, máy nén sẽ khởi động lại sau 2 phút.
F6Nhiệt độ dừng xả đá-40~50 độ

10 độ

Nếu nhiệt độ cảm biến xả đá cao hơn nhiệt độ cài đặt, dừng xả đá và không đk phép xả đá.  Nếu H8=0, tính năng này bị vô hiệu
F7Chế độ quạt chạy-180~-1: quạt chạy trước máy nén 180~1 giây     0: quạt và máy nén chạy đồng thời                C: quạt tiếp tục chạy (k trễ sau khi xả đá nhỏ giọt)                D: Quạt tiếp tục chạy, dừng khi xả đá và xả đá nhỏ giọt1~300: quạt chạy sau máy nén 1~300 giây

0

Nếu H10=1 hoăc H10=2, tính năng này bị vô hiệu
F8Thời gian quạt khởi động trễ sau xả đá nhỏ giọt0-300 giây30 giây
F9Thời gian máy nén khởi động trễ0-10 phút

0

Thời gian tối thiểu máy nén khởi động sau lần dừng trước (bao gồm thời gian máy nén khởi động trễ khi bật nguồn)
F10Thời gian trễ cảnh báo quá nhiệt sau khi bật nguồn0-24h2hSau khi bật nguồn, trong khoảng thời gian này, điều khiển sẽ không có tín hiệu cảnh báo quá nhiệt
F11Cảnh báo quá nhiệt0-50 độ5 độChế độ làm lạnh:Nếu nhiệt độ trong kho cao hơn nhiệt độ máy nén hoạt động + nhiệt độ cảnh báo quá nhiệt hoặc thấp hơn nhiệt độ máy nén dừng – nhiệt độ cảnh báo quá nhiệt, nó sẽ cảnh báo
F12Thời gian trễ cảnh báo quá nhiệt0-120 phút10pCảnh báo sẽ không xảy ra cho đến khi thời gian quá nhiệt dài hơn thông số này
F13Tính toán nhiệt độ của cảm biến trong kho-10~10 độ0 độKhi nhiệt độ đo lường trong kho bị sai, nhiệt độ có thể được tính toán bằng thông số này
H1Thời gian máy nén dừng ở chế độ “chạy/dừng tỉ lệ thuận với thời gian”1-60 phút30pThời gian máy nén dừng chạy khi cảm biến trong kho bị hỏng
H2Thời gian máy nén chạy ở chế độ “chạy/dừng tỉ lệ thuận với thời gian”1-60 phút15p Thời gian máy nén chạy khi cảm biến trong kho hỏng
H3Nhiệt độ giới hạn cảnh báo trênNhiệt độ cảnh báo giới hạn trên ~  85 độ20 độNếu H5=1, mục giá trị này k khả dụng
H4Nhiệt độ giới hạn cảnh báo dưới-40 độ ~ nhiệt độ giới hạn dưới-20 độNếu H5=1, mục giá trị này không khả dụng
H5Chế độ cảnh báo quá nhiệt0: nhiệt độ tuyệt đối        1: giá trị nhiệt độ khi bật/tắt +-giá trị nhiệt độ cảnh báo quá nhiệt

1

H6Còi cảnh báo0: Không        1: Có1Có còi cảnh báo hoặc không cảnh báo
H7Chế độ hiển thị trong quá trình xả đá và xả đá nhỏ giọt

0: nhiệt độ trong kho       1: Hiển thị DEF               2: Hiển thị nhiệt độ bắt đầu xả đá

0Nếu nhiệt độ trong kho đạt nhiệt độ bắt đầu xả đá trong vòng 15p sau xả đá nhỏ giọt, nó hiển thị nhiệt độ thực tế trong kho.
H8Cảm biến bay hơi0: Không       1: Có1
H9Hiệu chỉnh sai số nhiệt độ cảm biến xả đá-10~10 độ

0

Khi nhiệt độ đo lường trong kho bị sai, thì có thể hiệu chỉnh bằng thông số này.          Nếu H8=0, thông số này không khả dụng
H10Chế độ kiểm soát quạt0: quạt phụ thuộc vào thời gian máy nén  1: Quạt được điểu khiển bằng nhiệt độ cảm biến xả đá 2: Quạt được điều khiển bởi sự khác biệt nhiệt độ giữa cảm biến kho và xả đá

0

Nếu H8=0, thông số này không khả dụng

4. Cài đặt các đầu ra điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

4.1. Làm lạnh

Ở trạng thái bình thường, nếu nhiệt độ trong kho cao hơn nhiệt độ cài đặt On temp thì máy nén hoạt động. Nếu nhiệt độ trong kho thấp hơn nhiệt độ Off temp thì máy nén dừng.

Máy nén khởi động lại khi gặp trường hợp sau:

+ Thời gian máy nén dừng quá thời gian máy nén cài đặt trễ;

+ Quạt khởi động trước máy nén;

+ Khi nhiệt độ trong kho >= On temp hoặc trong quá trình xả đá bằng gas nóng;

Máy nén dừng khi gặp trường hợp sau:

+ Nhiệt độ trong kho <= Off temp;

+ Khi bắt đầu xả đá bằng điện trở;

+ Khi dừng xả đá bằng gas nóng;

4.2. Xả đá

Các điều kiện bắt đầu xả đá:

+ Chu kì xả đá cài đặt khác 0;

+ Nhiệt độ cảm biến xả đá thấp nhiệt nhiệt độ cài đặt dừng xả đá;

+ Kết thúc chu kì xả đá cài đặt hoặc bắt đầu xả đá cưỡng bức;

Điều kiện dừng xả đá: được kiểm soát bởi cả nhiệt độ và thời gian. Sau khi bắt đầu xả đá, nếu nhiệt độ của cảm biến xả đá đạt đến mức nhiệt độ dừng xả đá thì quá trình xả đá sẽ kết thúc. Nếu thời gian xả đá quá dài và vượt thời gian xả đá cài đặt thì điều khiển cũng sẽ dừng xả đá. Nếu cả thời gian và nhiệt độ xả đá đều không đạt giá trị đã cài đặt thì điều khiển có thể thoát trạng thái xả đá bằng cách nhấn nút xả đá cưỡng bức.

Thời gian xả đá nhỏ giọt: Mục đích của xả đá nhỏ giọt là để xả nước tích tụ trong quá trình xả đá ở thiết bị bay hơi. Nếu nước không được xả trong quá trình này thì nước sẽ bị đóng băng trong quá trình làm lạnh tiếp theo. Do đó, cần cài đặt thời gian xả đá nhỏ giọt phù hợp để đảm bảo xả hết nước trong quá trình xả đá. Trong giai đoạn xả đá nhỏ giọt này, máy nén sẽ không hoạt động và đèn báo xả đá sẽ nhấp nháy.

4.3. Quạt

Có 3 chế độ điều khiển quạt (mã thông số: H10)

H10=0: Quạt được điều khiển bởi thời gian máy nén

-180~-1: quạt khởi động trước máy nén 180~1 giây

0: quạt và máy nén khởi động đồng thời

C: quạt tiếp tục chạy

D: quạt tiếp tục chạy trong khi dừng xả đá và xả đá nhỏ giọt

1~300: quạt khởi động sau máy nén 1~300 giây

H10=1: Quạt được điều khiển bởi nhiệt độ cảm biến xả đá

H11: Nhiệt độ khởi động quạt: Khi nhiệt độ cảm biến xả đá thấp hơn giá trị cài đặt thì quạt bắt đầu hoạt động và quạt sẽ dừng khi xả đá và xả đá nhỏ giọt. Nếu cảm biến xả đá bị lỗi, quạt sẽ tiếp tục chạy và sẽ dừng khi xả đá, xả đá nhỏ giọt.

H12: Nhiệt độ dừng quạt: Khi nhiệt độ cảm biến xả đá cao hơn giá trị cài đặt, quạt sẽ dừng hoạt động và sẽ quạt sẽ dừng suốt trong quá trình xả đá và xả đá nhỏ giọt. Nếu cảm biến xả đá bị lỗi, quạt sẽ tiếp tục chạy và sẽ dừng khi xả đá, xả đá nhỏ giọt.

H10=2: Quạt được điều khiển bởi sự chênh lệch giữa nhiệt độ cảm biến kho và xả đá

H13: Quạt khởi động khi nhiệt độ chênh lệch: Khi giá trị nhiệt độ kho – giá trị nhiệt độ của cảm biến tại dàn bay hơi > H13, quạt bắt đầu hoạt động và nó sẽ dừng khi thực hiện xả đá, xả đá nhỏ giọt.

5. Cảnh báo lỗi điều khiển nhiệt độ Elitech EK-3030

Khi cảm biến kho bị lỗi thì nó sẽ hiển thị mã lỗi E1 trên màn hình hiển thị nhiệt độ, điều khiển sẽ chạy theo cài đặt cố định: máy nén dừng trong 30 phút sau đó chạy trong 15 phút. Sau khi lỗi cảm biến kho được sửa, điều khiển sẽ chuyển sang chế độ kiểm soát nhiệt độ thông thường và thoát khỏi chế độ khởi động/ dừng máy nén theo cài đặt cố định.

Khi cảm biến xả đá bị lỗi thì nó sẽ luân phiên hiển thị mã lỗi E2 và nhiệt độ hiện tại của kho trên màn hình hiển thị nhiệt độ. Bộ điều khiển sẽ điều khiển để cài đặt chu kỳ xả đá và thời gian xả đá. Khi cảm biến xả đá được sửa, điều khiển sẽ chuyển sang chế độ kiểm soát đồng thời thời gian và nhiệt độ.

Khi cảm biến xả đá và cảm biến nhiệt độ kho đồng thời lỗi, điều khiển sẽ luân phiên hiển thị mã lỗi E1 và E2 trên màn hình hiển thị nhiệt độ.

Khi nhiệt độ kho >= giá trị của “On Temp”, + giá trị cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn và khoảng thời gian >= độ trễ thời gian cảnh báo nhiệt độ và độ trễ thời gian cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn khi bật nguồn, cảnh báo nhiệt độ cao xảy ra; điều khiển sẽ luân phiên hiển thị nhiệt độ kho hiện tại và mã lỗi HA trên màn hình hiển thị nhiệt độ. Khi nhiệt độ kho < giá trị của On Temp + giá trị cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn thì cảnh báo nhiệt độ cao được hủy bỏ.

Khi nhiệt độ kho <= giá trị Off Temp – giá trị cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn và khoảng thời gian >= độ trễ thời gian cảnh báo nhiệt độ và độ trễ thời gian cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn khi bật nguồn, cảnh báo nhiệt độ thấp xảy ra, điều khiển sẽ luân phiên hiển thị nhiệt độ kho hiện tại và mã lỗi LA trên màn hình hiển thị nhiệt độ. Khi nhiệt độ kho > giá trị của Off Temp – giá trị cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn thì cảnh báo nhiệt độ thấp được hủy bỏ.


Hướng Dẫn Sử Dụng